Trên thực tế, các kí tự này đều được quy định trong Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 do Bộ Công an ban hành.
Các kí hiệu chữ cái xuất hiện trên biển số xe như QT, DA, KC, TM có ý nghĩa gì không? Đây là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm, thậm chí có những cuộc tranh cãi thú vị xoay quanh chuyện “đoán già, đoán non” những kí tự trên biển số. Hãy cùng tìm hiểu. Biển số xe của cơ quan Nhà nước Xe không làm kinh doanh của cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan quyền lực nhà nước; cơ quan xét xử, kiểm sát; lực lượng Công an nhân dân; các cơ quan của Đảng; tổ chức chính trị - xã hội: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng. Sê-ri biển số sử dụng 1 trong 5 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E. Các số được đọc như sau: 1: chắc (chắc
chắn), 2: mãi (mãi mãi), 3: tài, 4: tử, 5: ngũ (hoặc “ngủ”), 6: lộc, 7: thất,
8: phát, 9: thừa. Thế nên mới sinh ra chuyện khó phân giải: những người Việt mê
số đề thì thích SIM số 78 (ông địa) nhưng người Hoa lại không thích vì 78 được
đọc thành “thất bát”. Riêng các số 0, 1, 9 thì chỉ có nghĩa khi đứng chung với
số khác, số 1 tượng trưng cho sự khởi đầu nên cần đứng trước, số 9 tượng trưng
cho sự kết thúc nên cần đứng cuối cùng.VD:SIM 040404 (“không tử”) thì sẽ đắt
hơn so với 141414 (“chắc tử”) Để dễ phân biệt, xin liệt kê một số quy
định về biển số lưu hành trên lãnh thổ VN : | Mã quốc gia: 011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Angiery, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Cambodia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Miến điện, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật, 456 New Zealand, 501 Úc , 506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các ổ chức Phi Chính Phủ, 566 CH Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 Bắc Hàn, 636 Hàn quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan). *Các biển A: xe của Công An - Cảnh Sát tương ứng với các tỉnh ví dụ: 31A = xe của Công An - Cảnh Sát thành phố Hà Nội Màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp, 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên nhưng có thể “xin” nếu thích số đẹp Quy định biển số của 64 tỉnh thành: 11 - Cao Bằng 12 - Lạng Sơn 13 - : Hà Bắc (biển số này cũ, nay tách ra thành Bắc Giang 98 và Bắc Ninh 99) 14 - Quảng Ninh 15,16 - Hải Phòng 17 - Thái Bình 18 - Nam Định 19 - Phú Thọ 20 - Thái Nguyên 21 - Yên Bái 22 - Tuyên Quang 23 - Hà Giang 24 - Lào Cai 25 - Lai Châu 26 - Sơn La 27 - Điện Biên 28 - Hòa Bình 29-32: Hà Nội (xe máy biển mới 4 chữ số- 29, biển cũ 3 chữ số có 29.30.31). Riêng 30 dành cho xe máy phân khối lớn (>175cc, các thành viên câu lạc bộ mô tô). Biển 32 đã có thời dùng cho xe dân thường, hiện nay tạm thời chưa dùng đến. 33 - Hà Tây 34 - Hải Dương 35 - Ninh Bình 36 - Thanh Hóa 37 - Nghệ An 38 - Hà Tĩnh 43 - Đà Nẵng 47 - Đắc Lắc 48 - Đắc Nông 49 - Lâm Đồng 50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh 60 - Đồng Nai 61 - Bình Dương 62 - Long An 63 - Tiền Giang 64 - Vĩnh Long 65 - Cần Thơ 66 - Đồng Tháp 67 - An Giang 68 - Kiên Giang 69 - Cà Mau 70 - Tây Ninh 71 - Bến Tre 72 - Bà Rịa - Vũng Tàu 73 - Quảng Bình 74 - Quảng Trị 75 - Huế 76 - Quảng Ngãi 77 - Bình Định 78 - Phú Yên 79 - Khánh Hòa 80 - Các đơn vị kinh tế thuộc TW (hàng không) 81 - Gia Lai 82 - KonTum 83 - Sóc Trăng 84 - Trà Vinh 85 - Ninh Thuận 86 - Bình Thuận 88 - Vĩnh Phúc 89 - Hưng Yên 90 - Hà Nam 92 - Quảng Nam 93 - Bình Phước 94 - Bạc Liêu 95 - Hậu Giang 97 - Bắc Cạn 98 - Bắc Giang 99 - Bắc Ninh ĐỐI VỚI HCM A: Q.1 (cũ) B: Q.3 (cũ) C: Q.4 (cũ) D: Q.10 (cũ) E: Nhà Bè T: Q1 F: Q3 Z: chẵn là Q4; lẻ là Q7 H: Q5 K: Q6 L: Q8 M: Q11 N: Bình Chánh P: Tân Bình R: Phú Nhuận S: Bình Thạnh U: Q10 V: Gò Vâp X: Thủ Đức, Q2,Q9 Y: Q12, Hóc Môn và Củ Chi Theo tên địa danh (thứ tự ABC) thì nó như thế này : An Giang 67 Bà Rịa - Vũng Tàu 72 Bạc Liêu 94 Bắc Giang 98 Bắc Kạn 97 Bắc Ninh 99 Bến Tre 71 Bình Dương 61 Bình Định 77 Bình Phước 93 Bình Thuận 86 Cà Mau 69 Cao Bằng 11 Cần Thơ 65 Đà Nẵng 43 Đắc Nông 48 Đắk Lắk 47 Điện Biên Đồng Nai 60 Đồng Tháp 66 Gia Lai 81 Hà Giang Hà Nam 90 Hà Nội 29-32 Hà Tây 33 Hà Tĩnh 38 Hải Dương 34 Hải Phòng 15.16 Hậu Giang 95 Hoà Bình 28 Hưng Yên 89 Kiên Giang 68 Kon Tum 82 Khánh Hoà 79 Lai Châu 27 Lạng Sơn 12 Lào Cai 24 Lâm Đồng 49 Long An 62 Nam Định 18 Ninh Bình 35 Ninh Thuận 85 Nghệ An 37 Phú Thọ 19 Phú Yên 78 Quảng Bình: 73 Quảng Nam 92 Quảng Ninh 14 Quảng Ngãi 76 Quảng Trị 74 Sóc Trăng 83 Sơn La 26 Tây Ninh 70 Tiền Giang 63 Tp. Hồ Chí Minh 50-59 Tuyên Quang 21 Thái Bình 17 Thái Nguyên 20 Thanh Hoá 36 Thừa Thiên - Huế 75 Trà Vinh 84 Vĩnh Long 64 Vĩnh Phúc 88 Yên Bái 23 Cà Mau 69 Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng AT … Binh đoàn 12 AD … Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long BB … bộ binh BC … Binh chủng Công Binh BH … Binh chủng hoá học BT … Binh chủng thông tin liên lạc BP …. Bộ tư lệnh biên phòng HB … Học viện lục quân HH …Học viện quân y KA .. Quân khu 1 KB … Quân khu 2 KC … Quân khu 3 KD … Quân khu 4 KV … Quân khu 5 KP … Quân khu 7 KK … Quân khu 9 PP… các quân y viện QH … Quân chủng hải quân QK , QP … Quân chủng phòng không không quân TC … Tổng cục chính trị TH … tổng cục hậu cần TK …. Tổng cục công nghiệp quốc phòng TT … Tổng cục kỹ thuật TM … Bộ tổng tham mưu VT … Viettel |